Xem tất cả 4 kết quả

Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000.000
Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000.000
Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000.000
Được xếp hạng 5.00 5 sao
850.000.000

Bảng giá lăn bánh xe Vinfast VF7S và VF7 Plus mới nhất 2025 hiện nay

Xe Vinfast VF7 là một trong những dòng xe đang được nhiều người yêu thích và lựa chọn nhất hiện nay ra mắt vào ngày 21/11 thì chiếc  Xe Vinfast VF7 đã nhanh chóng thu hút được nhiều người việt nam hãy theo dõi bài viết dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết về chiếc Xe Vinfast VF7 này hãy theo dõi bài viết dưới đây.

Giới thiệu về Xe Vinfast VF7

Ra mắt vào ngày 21/11/2023 tới nay dòng xe vinfast vf7 tới nay dòng xe vinfast vf7 này đã ra mắt trên thị trường việt nam được 1 năm, vì vậy nên dòng xe vinfast vf7 nay đang được rất nhiều người quan tâm và đánh giá cao vì những ưu điểm tuyệt mà dòng xe này đem lại cho người cùng chúng ta hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về chiếc xe vinfast vf7 này dưới đây nhé.

vinfast-vf-7

Là một dòng xe hạng C – SUV đây là một trong những dòng xe rất sôi đông được nhiều người việt nam yêu thích và đánh giá cao về chiếc xe vinfast vf7 hiện nay dòng xe vinfast vf7 này đang là đối thủ cạnh tranh lớn của các dòng xe khác như: Mazda CX-5, Ford Territory, Honda CR-V, Hyundai Tucson, KIA Sportage, Mitsubishi Outlander, Peugeot 3008, Subaru Forester.

Ngoại thất của VInfast VF7

Chiếc xe vinfast vf7 này có một thiết kế đẹp mắt được nhiều người quan tâm với kíc thước của xe dài tới 4.545mm, rộng 1.890mm, cao 1.635,75mm; chiều dài cơ sở 2.840 mm và khoảng sáng gầm xe 190 mm, đèn LED của xe vinfast vf7 được thiết kế dưới lắp capo làm tăng vẻ đẹp của chiếc xe và giúp khả năng chiếu sáng của xe cũng được tăng cao.

vinfast-vf-7-

Kết hợp với phần lưới tản nhiệt ở đầu của chiếc xe vinfast vf7 này giúp chúng toát lên được nét đẹp và sự tinh tế mà ít dòng xe SUV nào hiện nay có thể sánh bằng được, phần đầu xe và đuôi của xe được thiết kế thêm đèn LED  hình cánh chim đặc trưng của VinFast. Mui xe vuốt xuôi về phía sau kiểu coupe, cùng hốc bánh xe lớn, la-zăng hợp kim lên tới 20 inch, góp phần tạo nên vẻ đẹp mạnh mẽ và thể thao.

Nội thất xe Vinfast VF7

Nội thất của xe Vinfast VF7 cũng được nhiều người quan tâm khi mua, với xe Vinfast VF7 được thiết kế nội thất sang trọng, mang phong cách tối giản và thông minh vì vậy nên xe Vinfast VF7 có sự ưu việt trong kiểu dáng và tính năng, VinFast VF 7 có tiềm năng trở thành mẫu xe dẫn đầu phân khúc C-SUV tại Việt Nam.

vinfast-vf-7-1

Xe Vinfast VF7 được trang bị màn hình thông tin cảm ứng được đặt ngay giữa trung tâm và hướng về người lái, ngoài ra bên trong xe cũng có các nút bấm điều khiển và màn hình giải trí vào một đã giúp tối giản hóa thiết kế khoang nội thất, thêm vào đó là cần số được tích hợp ngay bên dưới dạng phím piano cực kỳ bắt mắt và tiện lợi cho người lái.

Chiếc xe Vinfast VF7 còn có không gian hai hàng ghế vô cùng rộng rãi và thoải mái mỗi chiếc ghế ngồi bên trong đều được bọc da hai màu kết hợp và trang bị tựa đầu chỉnh cơ cao thấp, tạo cảm giác dễ chịu cho người ngồi xe vì vậy nên chiếc xe Vinfast VF7 được đánh giá là sản phẩm thu hút nhóm khách hàng trong phân khúc xe xăng dầu truyền thống chuyển dịch sang dùng xe động cơ điện.

Động cơ của xe vinfast vf7

Dòng xe vinfast vf7 này khi nói tới động cơ thì đây cũng là một trong những ưu điểm lớn của chiếc xe vinfast vf7 này, vì với phiên bản Plus hiện nay thì xe vinfast vf7 được trang bị 2 động cơ với công xuất tối đa của động cơ lên tới 349 mã lực (260 kW), mô-men xoắn cực đại 500 Nm.

vinfast-vf-7-2

Với phiên bản 1 động cơ thì chiếc xe vinfast vf7 có công suất tối đa 174 mã lực (130 kW), mô-men xoắn cực đại 250 Nm ngoài ra chiếc xe Vinfast VF 7 này còn có hệ dẫn động hai cầu toàn thời gian (bản Plus), mang lại trải nghiệm lái vượt tầm phân khúc. Khi sử dụng xe vinfast vf7 có thể di chuyển 375 km với phiên bản Base và với phiên bản Plus thì là 431 km.

Chi phí hoạt động của Vinfast VF7

Về phần chi phí hoạt động của xe Vinfast VF7 cũng đang là một trong những ưu điểm lớn của dòng xe này, Dòng Vinfast VF7 là dòng xe điện vì vậy nên chi phí xạc mỗi lần cũng sẽ thấp hơn chi phí đổ xăng rất nhiều, chi tiết  dung lượng pin 75,3 kWh trên mỗi lần xạc xới trạm sạc nhanh, thời gian có thể chỉ mất khoảng 30 phút, trong khi trạm sạc thường có thể mất từ 6 đến 10 giờ.

vinfast-vf-7-3

Vì vậy nên bạn có thể tính ra chi phí mỗi lần di chuyển của mình trên số cây đã đi, ngoài ra khác với các dòng xe xăng khác chiếc xe Vinfast VF7 cũng ít phải bảo hành bảo dưỡng hơn rất nhiều vì vậy giúp bạn tiết kiệm thêm được chi phí bảo hành bảo dưỡng cực tốt.

Tính năng an toàn của xe Vinfast VF7

Về tính năng an toàn của xe Vinfast VF7 cũng là một trong những ưu điểm được nhiều người quan tâm khác với các dòng xe cùng phân khúc khác chiếc xe Vinfast VF7 này được trang bị 8 túi khí cùng đẩy đủ các hệ thống an toàn khác như:

vinfast-vf-7-4

  • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Phanh điện tử (EBD)
  • Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
  • Cân bằng điện tử (ESC)
  • Kiểm soát lực kéo (TCS)
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Chống lật (ROM)

Thông số kỹ thuật VInfast VF7

PHIÊN BẢN VF 7 BASE VF 7 PLUS
KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG
Chiều dài cơ sở (mm) 2.840 2.840
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.545 x 1.890 x 1.635,75 4.545 x 1.890 x 1.635,75
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 190 190
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
ĐỘNG CƠ
Động cơ 1 Động cơ 2 Động cơ
Công suất tối đa (kW) 130 260
Mô men xoắn cực đại (Nm) 250 500
Tốc độ tối đa (Km/h) 150 175
Tăng tốc 0-100Km/h (s) 10-11s 5,8s
HỆ THỐNG PIN
Dung lượng pin (Kwh) – khả dụng 59,6 75,3 (DOD 94%)
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (Km) 375 431
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge Plug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) 24,19 phút (10-70%) 24,6 phút (10-70%)
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC
Dẫn động FWD/Cầu trước AWD/2 cầu toàn thời gian
Chọn chế độ lái Eco/Normal/Sport Eco/Normal/Sport
KHUNG GẦM
GIẢM XÓC
Hệ thống treo – trước Độc lập, MacPherson Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo – sau Thanh điều hướng đa điểm Thanh điều hướng đa điểm
PHANH
Phanh trước Đĩa Đĩa
Phanh sau Đĩa Đĩa
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE
Kích thước La-zăng 19 Inch 20 Inch
Loại la-zăng Hợp kim Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè Lốp mùa hè
KHUNG GẦM KHÁC
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện
NGOẠI THẤT
ĐÈN PHA
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Điều khiển góc chiếu pha thông minh
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC
Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED
Đèn chào mừng
Đèn sương mù sau Tấm phản quang Tấm phản quang
Đèn hậu LED LED
Đèn nhận diện thương hiệu phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu phía sau
GƯƠNG
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: gập điện
Gương chiếu hậu: báo rẽ
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi Tùy chọn Tùy chọn
Gương chiếu hậu: chống chói tự động
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí
CỬA
Tay nắm cửa Loại ẩn, chỉnh cơ Loại ẩn, chỉnh cơ
Cơ chế lẫy mở cửa Lẫy cơ Lẫy cơ
Kính cửa sổ lên/xuống 1 chạm Có (4 cửa) Có (4 cửa)
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)
CỐP
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh cơ Chỉnh điện
Sưởi kính sau
NGOẠI THẤT KHÁC
Kính chắn gió, chống tia UV
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Tấm bảo vệ dưới thân xe
NỘI THẤT & TIỆN NGHI
GHẾ TOÀN XE
Số chỗ ngồi 5 5
Chất liệu bọc ghế Giả da Da tổng hợp cao cấp
GHẾ LÁI
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp Chỉnh cơ cao thấp
Ghế lái có thông gió
GHẾ PHỤ
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ có thông gió
GHẾ HÀNG 2
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ 60:40 60:40
Bệ gác tay hàng ghế 2
VÔ LĂNG
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da Bọc da
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng Tự động, 2 vùng
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng ion hóa không khí
Lọc không khí Cabin Combi PM 1.0 Combi PM 1.0
Chức năng làm tan sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
MÀN HÌNH, KẾT NỐI, GIẢI TRÍ, TIỆN NGHI
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 Inch 12,9 Inch
Màn hình hiển thị HUD Tùy chọn
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái 2 2
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 2
Cổng kết nối USB loại C 1
Cổng sạc 12V hàng trước
Sạc không dây
Kết nối Wifi
Phát wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
HỆ THỐNG LOA
Hệ thống loa 8 8
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT
Đèn chiếu khoang để chân
Trần kính toàn cảnh Tùy chọn
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC
Phanh tay Điện tử Điện tử
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động Chống chói tự động
AN TOÀN & AN NINH
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS dTPMS
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2
HỆ THỐNG TÚI KHÍ 6 8
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2 2
Túi khí rèm 2 2
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2 2
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1 (phía người lái)
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Xác định tình trạng hành khách – phía trước
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
CÁC TÍNH NĂNG ADAS
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc *
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc *
TRỢ LÀN
Cảnh báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn *
Kiểm soát đi giữa làn*
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN
Tự động chuyển làn*
GIÁM SÁT HÀNH TRÌN THÍCH ỨNG
Giám sát hành trình thích ứng
Điều chỉnh tốc độ thông minh*
Nhận biết biển báo giao thông*
CẢNH BÁO VA CHẠM
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo mở cửa
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM
Phanh tự động khẩn cấp trước
Phanh tự động khẩn cấp phía sau*
Cánh báo va chạm khi ở giao lộ*
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*
HỖ TRỢ ĐỖ XE
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hỗ trợ đỗ xe thông minh*
Hỗ trợ đỗ xe từ xa*
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG & CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
Đèn pha tự động/Đèn pha thích ứng *
Hệ thống giám sát lái xe *
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH ** Gói dịch vụ thông minh VF Connect Gói dịch vụ thông minh VF Connect
TRỢ LÝ ẢO

Chính sách bảo hành xe Vinfast VF7

  • Thời gian bảo hành VF 7: Xe được bảo hành chính hãng 10 năm hoặc 200.000 km (tùy điều kiện nào đến trước), pin đi kèm xe được bảo hành 10 năm, không giới hạn số km.
  • VinFast VF7 được bảo hành chính hãng tại tất cả các NPP ủy quyền và Showroom 3S của VinFast trên toàn quốc.
  • Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ bởi một loạt dịch vụ hậu mãi độc đáo dành riêng cho xe điện VinFast trong suốt quá trình sử dụng xe, bao gồm: Sửa chữa lưu động (Mobile Service), Sạc pin lưu động (Mobile Charging), Cứu hộ 24/7, Hỗ trợ đặc biệt cho các sự cố phát sinh do lỗi của nhà sản xuất gây bất tiện cho người dùng, Cam kết giá mua lại ô tô điện đã qua sử dụng sau 5 năm…

GIÁ BÁN VINFAST VF 7

PHIÊN BẢN VF 7 BASE VF 7 PLUS VF 7 PLUS
Trần kính toàn cảnh
Giá bán chưa bao gồm Pin 850.000.000 VNĐ 999.000.000 VNĐ  1.024.000.000 VNĐ
Giá bán đã bao gồm Pin 999.000.000 VNĐ 1.199.000.000 VNĐ  1.224.000.000 VNĐ
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT< 3000 km 2.900.000 VNĐ
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT>= 3000 km 4.800.000 VNĐ

Tặng quà cho Khách hàng mua xe VF 7*:

  • Ưu đãi 30.000.000 VNĐ trừ vào giá xe.
  • Miễn phí 01 năm sạc pin công cộng tại các trạm sạc của VinFast Trading (tương đương 9.000.000 VNĐ/Năm).
  • Số tiền đặt cọc: 50.000.000 VNĐ/xe. Chính sách cọc không áp dụng hoàn lại hoặc chuyển nhượng.
  • Áp dụng cho toàn bộ Khách hàng đặt cọc từ 12h ngày 2/12/2023 đến hết ngày 30/12/2023.

Bảng giá lăn bánh xe Vinfast VF7

Dưới đây là 4 bảng giá lăn bánh xe Vinfast VF7 hiện nay tại việt nam các bạn có thể tham khảo thêm hoặc nếu có gì thắc mắc về bảng giá lăn bánh có thể liên hệ hotline của chúng tôi để nhận được tư vấn miễn phí.

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
Base (không gồm pin) 861 triệu VNĐ 886.000.000 VNĐ 886.000.000 VNĐ 871.000.000 VNĐ 870.000.000 VNĐ
Base (đã gồm pin) 1 tỷ 010 triệu VNĐ 1.036.000.000 VNĐ 1.036.000.000 VNĐ 1.019.000.000 VNĐ 1.019.000.000 VNĐ
Plus (không gồm pin) 1 tỷ 011 triệu VNĐ 1.037.000.000 VNĐ 1.037.000.000 VNĐ 1.020.000.000 VNĐ 1.020.00-.000 VNĐ
Plus (đã gồm pin) 1 tỷ 211 triệu VNĐ 1.237.000.000 VNĐ 1.237.000.000 VNĐ 1.220.00-.000 VNĐ 1.220.000.000 VNĐ

Xem thêm thông tin sản phẩm khác tại website https://russo.vn/

Contact Me on Zalo